Cognex In-Sight Laser Profiler là thiết bị xác định ngoại vi vật thể để đo đạc, kiểm tra phân tích. Thiết bị đi kèm với phần mềm In-Sight EasyBuilder là công cụ trực quan, dễ sử dụng để người vận hành có thể dễ dàng lắp đặt, thiết lập và sử dụng trong nhà máy và trên dây chuyền sản xuất.
Tổng quan
Cognex In-Sight Laser Profiler là thiết bị xác định ngoại vi vật thể để đo đạc, kiểm tra phân tích. Thiết bị đi kèm với phần mềm In-Sight EasyBuilder là công cụ trực quan, dễ sử dụng để người vận hành có thể dễ dàng lắp đặt, thiết lập và sử dụng trong nhà máy và trên dây chuyền sản xuất.
Thiết lập và sử dụng nhanh chóng qua 4 bước
1. Xác định ngoại vi vật thể
Với 1 cú click, công nghệ tối ưu hóa ngoại vi sẽ render phần ngoài của vật thể một cách chính xác,
2. Định vị vật thể
Các công nghệ xác định vật thể tiên tiến sẽ định vị vật thể bằng các thuật toán phức tạp.
3. Đo đạc
Bộ công cụ linh hoạt sẽ trích xuất các đặc điểm, tạo điểm làm mốc, đếm các đặc điểm chính và kiểm tra xem liệu vật thể có các đặc điểm nằm trong giới hạn sai số cho phép hay không.
4. Thông báo kết quả
Các kết quả đo đạc được sẽ truyền tới bộ PLC hoặc thông tin Đạt/Không đạt được truyền trực tiếp tới một đầu ra riêng biệt. Thông tin về ngoại vi và thông số đo đạc sẽ được lưu ở bộ điều khiển để phục vụ phân tích chuyên sâu.
Công nghệ tiên tiến, đang tin cậy
Cognex In-Sight Laser Profiler kết hợp đầu cảm biến dịch chuyển DS1000 Series với bộ điều khiển vision In-Sight VC200, sử dụng thuật toán hàng đầu trong ngành, Cognex In-Sight Laser Profilermang đến chất lượng đo đạc có độ chính xác cao, kể cả trường hợp vật thể có bề mặt bị lỗi hoặc biến dạng.
Thông số kỹ thuật bộ điều khiển Vision In-Sight VC200
Supported Cognex Devices | DS1050, DS1101, DS1300, DS925B, DS910B |
Job/Program Memory | 8GB non-volatile flash memory. Unlimited storage via remote network device |
Image Processing Memory | 2GB SDRAM |
Cooling System | Fanless design |
Inputs | 8 optically isolated discrete inputs |
Outputs | 16 optically isolated discrete outputs |
Camera Ports1 | 2 RJ-45 dedicated Ethernet ports for connecting directly to support laser displacement sensor heads, additionally supplying Power over Ethernet5 |
LAN Port2 | 1 RJ-45 Ethernet port, 10/100/1000 BaseT with auto MDIX. IEEE 802.3 TCP/IP Protocol. Dedicated port for connecting to wide area network |
USB Ports3 | 1 host USB 3.0 port (5 Gb/sec.) and 2 host USB 2.0 ports (480 Mb/sec.) ports for connecting a storage device. USB drives should be formatted with a FAT32 file system |
SD Card Slot | 1 SD card slot for saving images, run time files and results. SD cards should be USH-I or USH-II and formatted with a FAT32 file system |
Video Out Port | 1 locking HDMI port that provides connection to a display device |
I/O Terminal Connectors | 16–26 AWG, solid or stranded wire. Torque 0.25 Nm (2.2 in-lb) |
24VDC Power Connector | 14–18 AWG, solid or stranded wire. Torque 0.6 Nm (5.3 in-lb) |
Data Logging | Profile and measurement logging to .csv file |
Status LEDs | PWR LED, LED 1, LED 2 |
Housing | Aluminum, steel sheet metal, injection-molded housing |
Mounting | Four bottom and four backside M4 x 0.7 threaded mounting holes. The vision controller may be optionally mounted using the accessory wall mounting bracket (BKT-WALL-VC200-01) or to a 35x15 mm DIN rail, using the accessory DIN rail mounting bracket (BKT-DIN-VC200-01) |
Dimensions | 178.8 mm (7.04 in) x 142.1 mm (5.59 in) x 75.1 mm (2.96 in) |
Weight | 1.45 kg (3.2 lb) |
Current | 3.5A (maximum) |
Voltage | 24VDC ±10% |
Power Consumption | 84W (maximum) |
Operating Temperature4 | 0 °C to 45 °C (32 °F to 113 °F) |
Storage Temperature | -30 °C to 80 °C (-22 °F to 176 °F) |
Humidity | 10%–85%, non-condensing (Operating and Storage) |
Altitude | 2,000 m (6565 ft) |
Protection | IP30 |
Shock (Storage and Shipment) | 30 G, per IEC 60068-2-7EA |
Regulatory Compliance | CE, FCC, KCC, TÜV SÜD NRTL, RoHS |
Các phiên bản và thông số kỹ thuật đầu cảm biến dịch chuyển DS1000 Series
Dimensions | 93.3 mm to 115.2 mm (H) x 50 mm (W) x 167.06 mm (L) | ||
Weight | 700 g | ||
Operating Temperature | 0ºC to 50ºC (32ºF to 122ºF) | ||
Storage Temperature | -10ºC to 60ºC (-14ºF to 140ºF) | ||
Maximum Humidity | 85% (non-condensing) | ||
Housing | IP65 (with Cognex recommended IP65 Ethernet and power I/O cables) | ||
Shock | 50 gs (11 ms half-Sine pulse) | ||
Vibration | 8 gs (10-500 Hz for 30 minutes) | ||
Discrete I/O Operating Limits | Trigger input voltage limits: - 24 VDC – +24 VDC Input ON: > 10 VDC (>6mA) Input OFF: < 2 VDC (<1.5 mA) | ||
Encoder Input Specifications | Differential: A+/B+: 5-24V (50 kHz max) A-/B-: Inverted (A+/B+) Single -ended: A+/B+: 5-24V (50kHz max) A-/B-: +0VDC=½(A+/B+) | ||
Power Supply | Voltage: +24 VDC (22-26 VDC) Current: 500 mA max | ||
Scan Rate | Up to 18KHz | ||
Software | Cognex Designer software | ||
Ethernet | Gigabit Ethernet interface Integrated link and traffic LEDs Standard M12-8 connector | ||
Certifications | ![]() | ||
Accessories | Ethernet cable: 5m, IP65-rated Power: + I/O + Encoder cable, IP65-rated Mounting bracket Stainless steel enclosure, IP69K-rated for the food industry | ||
VC5 Controller | Intel i5 processor, Precision I/O Real Time Communication, 207 mm (H) 132.6 mm (W) x 229.5 (L) |
Phụ kiện hỗ trợ 3D-A5000 Series
1. Cáp Ethernet
Dài 5m, chuẩn bảo vệ IP65.
2. Cáp nguồn kết hợp kết nối I/O và bộ mã hóa
Chuẩn bảo vệ IP65 độ dài tùy chọn.
3. Ray lắp đặt chuẩn DIN
Giá đỡ công nghiệp dạng thẳng hoặc bẻ góc chữ L để gắn In-Sight VC200 vào ray chuẩn DIN.
4. Case bảo vệ bằng Inox chuẩn IP69K cho DS1000 series
Bảo vệ hệ thống ở các môi trường tiếp xúc với nước, điển hình như trong công nghiệp chế biến thực phẩm và các môi trường khắc nghiệt khác.