Tổng quan sản phẩm
Thiết bị đọc mã vạch cố định Dataman 470 có khả năng giải xử lý các ứng dụng sản xuất và giao nhận hàng hóa phức tạp, khối lượng lớn một cách dễ dàng. Sức mạnh tới từ bộ vi xử đa lõi, công nghệ hình ảnh, cảm biến độ phân giải cao, thuật toán giải mã tiên tiến và thiết lập đơn giản của DataMan 470 mang lại sự kiểm soát toàn diện, tốc độ cao và dễ dàng vận hành sử dụng.
Đặc điểm nổi bật của dòng 470 Series
Hiệu suất nhanh, mạnh mẽ giải quyết các ứng dụng phức tạp
Đầu đọc mã vạch DataMan 470 có bộ vi xử lý bảy lõi mạnh mẽ, cho phép chạy nhiều thuật toán và quy trình song song với tốc độ cao. Có khả năng đọc các mã 1D và 2D trong cả các điều kiện khó ở các vị trí khác nhau, cũng như nhiều ký hiệu hỗn hợp đồng thời mà vẫn duy trì một tốc độ giải mã cao.
Công nghệ tiên tiến cải thiện thông lượng và truy xuất nguồn gốc
Công nghệ hình ảnh tiến tiến của DataMan 470, cung cấp phạm vi hiệu dụng lớn và tốc độ xử lý hình ảnh nhanh đem đến quá trình chuyển đổi và xử lý tín hiệu hình ảnh hiệu quả và tối ưu chi phí thiết kế lắp đặt. DataMan 470 còn có khả năng tăng cường chất lượng ảnh của mã 1D và 2D phục vụ quá trình đọc và có khả năng đọc cả những mã mà thiết bị thông thường không thể đọc được.
Với việc tích hợp các chương trình phần mềm đã được cấp bằng sáng chế được tối ưu cho việc xử lý, Dataman 470 đảm bảo hiệu suất đọc và giải mã tốc cao liên tục các mã 1d và 2D, bất kể chất lượng ảnh, hạn chế từ việc in ấn, bề mặt in và các tác nhân gây khó khăn khác. Hai chương trình nổi tiếng có thể kể đến là:
- 1DMax với thuật toán Hotbars
- 2DMax với thuật toán Powergrid
Chương trình phần mềm xử lý phản hồi dễ dàng thiết lập và tối ưu cho việc vận hành
Cài đặt chương trình phần mềm "Công cụ cài đặt Dataman" (Dataman Setup Tool) thân thiện, hướng dẫn từng bước chi tiết để cài đặt thiết bị đọc Dataman dễ dàng. Dòng 470 sử dụng kết nối Gigabit tốc độ cao để có gửi hình ảnh độ phân giải cao tới chương trình "Công cụ cài đặt Dataman" để xác định các nguyên nhân dẫn tới việc không thể đọc. Ngoài ra phần mềm "Kiểm soát theo thời gian thực" (Cognex Explorer™ Real Time Monitoring) của Cognex giúp hỗ trợ người vận hành nắm bắt các thông tin về chất lượng mã đọc, xu hướng dữ liệu, chẩn đoán các nguyên nhân không thể đọc và phương án đề xuất giải quyết vấn đề, góp phần mang lại sự tối ưu và xuyên suốt trong quá trình vận hành hệ thống.
Thuật toán và công nghệ Algorithms and Technologies | 1DMax, 2DMax, Hotbars, PowerGrid Đọc mã 1D/2D, mã hỗn hợp và mã khắc la-ze (DPM)/ Reading 1D, 2D, Mixed type and DPM |
Cảm biến ảnh/ Image Sensor | 1/1.8” CMOS, đường chéo/ diagonal 8.9 mm; kích thước Pixel 3.45 micromet vuông/ 3.45µm square pixels |
Độ phân giải cảm biến/Image Sensor Resolution | 2048 x 1536 |
Tốc độ màn trập điện tử Electronic Shutter Speed | Phơi sáng tối thiểu/ Min. exposure: 15µs |
Tốc độ chụp liên tiếp/ Max Acquisition | Lên tới/Up to: 80 Hz |
Tùy chọn ống kính/ Lens Options | ống kính ngàm S tiêu cự 10,3 mm (tùy chọn ống kính tinh thể lỏng); ống kính tinh thể lỏng 24 mm ngàm C tiêu cự 12 mm, 16 mm, 25 mm, 35 mm, 40 mm S-mount 10.3 mm (optional liquid lens), C-mount 24 mm liquid lens, C-mount; 12 mm, 16 mm, 25 mm, 35 mm, 40 mm |
Trigger and Tune Buttons | Yes; Quick Setup Intelligent Tuning |
Aimer | Optional |
Discrete Inputs | 2 fixed + (*) opto-isolated |
Discrete Outputs | 2 fixed + (*) opto-isolated |
*Other I/O Points | 2 user-configurable |
Thông báo tín hiệu Status Outputs | Tiếng Beep, 5 đèn LED đa chức năng, 10 dải vạch LED, đèn báo nháy 360 độ Beeper, 5 multifunctional LEDs, 10 LED bar array, 360 degree indicator |
Hệ thống chiếu sáng Lighting | Đèn LED tích hợp, đỏ, xanh dương hoặc hồng ngoại; ánh sáng khuếch tán, phân cực tích hợp có công suất cao (HPIL), nhiều tùy chọn nguồn sáng bên ngoài có thể điều chỉnh đa dạng Integrated LEDs, red, blue, or IR; diffuse, polarized, high powered integrated light (HPIL), various controllable external light options |
Giao tiếp truyền thông Communications | Ethernet & Serial |
Giao thức truyền tải Protocols | RS-232, TCP/IP, PROFINET, EtherNet/IP(TM), SLMP, Modbus TCP, NTP, SFTP, FTP, M/S Hỗ trợ Java Scripting cho giao thức tùy chỉnh/ Java Scripting enabled for custom protocols |
Power | 24 VDC ±10% |
Điện năng tiêu thụ Power Consumption | Một chiều 24V ±10%, 1.5 A tối đa/ 24 VDC ±10%, 1.5 A maximum (HPIL1) Một chiều 24V ±10%, 250 mA tối đa/ 24 VDC, 250 mA maximum (non-HPIL1) Hỗ trợ LPS hoặc NEC lớp 2/ Supplied by LPS or NEC class 2 only |
Trọng lượng/ Weight | 373 g |
Kích thước/ Dimensions | 126.8mm (L) x 60.5mm (W) x 77.1mm (H) |
Nhiệt độ vận hành/ Operating Temperature | 0–57 °C (32–134.6 °F)2 |
Nhiệt độ môi trường cho phép/ Storage Temperature | -20–80 °C (-4–176 °F) |
Độ ẩm vận hành cho phép/ Operating and Storage Humidity | < 95%, không ngưng tụ/ non-condensing |
Chuẩn chống nước bụi/ Protection | IP67 ới phụ kiện bảo vệ dây cáp và ống kính chuyên dụng/ with cables and appropriate lens cover attached |
Chứng chỉ RoHS/ RoHS Certified | Yes |
Chứng chỉ/ Approvals (CE, UL, FCC) | Yes |
Phụ kiện hỗ trợ dòng Dataman 470
Dataman 470 đột phá về thiết kế với đa dạng mô-đun tùy chọn lắp rắp phù hợp với từng ứng dụng cụ thể
1. Phụ kiện Xpand
Tăng cường tầm nhìn của thiết bị đọc lên 50%, giúp tiết giảm số lượng thiết bị và đơn giản hóa quá trình cài đặt thiết lập hệ thống
2. Đèn trợ sáng và lựa chọn về thấu kính
Nhiều lựa chọn đa dạng đèn chiếu sang đa màu sắc và thay đổi dễ dàng ngay tại hiện trường. Và đa dạng lựa chọn thấu kính ngàm S, ngàm C và thấu kính tinh thể lỏng (tự động lấy nét).