Cognex 3D-A5000 Series
3D-A5000 series là một dòng máy quét 3D khu vực cho ra ảnh 3D độ phân giải cao. Được trang bị công nghệ 3D LightBurst chụp ảnh rất nhanh để nâng cao hiệu suất. Ảnh 3D kết hợp cùng công nghệ phân tích kiểm tra 3D cao cấp của Cognex sẽ là nền tảng chắc chắc để quản lý hoạt động lắp ráp, đo đạc và điều hướng robot trong các ngành công nghiệp sản xuất ôtô, hàng hóa tiêu dùng, kho vận...
Tổng quan
3D-A5000 series là một dòng máy quét 3D khu vực cho ra ảnh 3D độ phân giải cao. Được trang bị công nghệ 3D LightBurst chụp ảnh rất nhanh để nâng cao hiệu suất. Ảnh 3D kết hợp cùng công nghệ phân tích kiểm tra 3D cao cấp của Cognex sẽ là nền tảng chắc chắc để quản lý hoạt động lắp ráp, đo đạc và điều hướng robot trong các ngành công nghiệp sản xuất ôtô, hàng hóa tiêu dùng, kho vận...
Các đặc tính nổi bật của 3D-A5000 series bao gồm:
- Công nghệ 3D LightBurst được cấp bằng sáng chế cho phép chụp ảnh 3D tốc độ cao
- Hơn 1.5 triệu điểm 3D xác định chi tiết trên vật thể chụp
- Chức năng chụp ảnh dải tương phản động (HDR) chụp ảnh với bộ tương phản cao hơn
- Công cụ phần mềm 3D mạnh mẽ VisionPro giải quyết các bài toán 3D phức tạp
- Chuẩn chống nước bụi IP65 giúp thiết bị hoạt động trong các môi trường khắc nghiệt
Quét 3D và kiểm tra vật thể nhanh chóng
3D-A5000 quét một chùm ánh sáng màu lam bao phủ lên vật thể để xử lý thành hình ảnh 3D độ phân giải cao với tốc độ rất nhanh bằng công nghệ 3D LightBurst. Nó cung cấp hình ảnh 3D đầy đủ tầm nhìn (Full of View - FOV) trong thời gian chỉ 200 mili giây, giúp nâng cao hiệu suất, giảm thời gian chuẩn bị cho chụp ảnh mới, phục vụ hiệu quả cho các dây chuyền tốc độ cao.
Ảnh chụp rõ nét, độ chính xác cao
3D-A5000 cho chất lượng ảnh chụp có độ phân giải cao nhờ vào hơn 1.5 triệu điểm ảnh 3D phủ trên vật thể. Kết hợp ảnh trên với công cụ phần mềm 3D VisionPro và PatMa 3D, cho phép 3D-A5000 giải quyết hàng loạt các bài toán khó mà doanh nghiệp hoặc người vận hành đặt ra để giải quyết.
Các phiên bản 3D-A5000 Series
3D-A5000 Series | |||
---|---|---|---|
3D-A5060 | 3D-A5030 | 3D-A5005 | |
Thể tích cơ bản | |||
Khoảng cách tới vật thể (CD) | 1400.0 mm | 1465.0 mm | 299.3 mm |
Phạm vi đo (MR) | 400.0 mm | 80.0 mm | 12.0 mm |
FOV gần | 520 x 390 mm | 280 x 210 mm | 60 x 44 mm |
FOV xa | 645 x 490 mm | 285 x 216 mm | 65 x 46 mm |
Độ phân giải XY | 361–454 μm | 195–200 μm | 42–44 μm |
Độ phân giải Z | 338–0.559 µm | 178–198 µm | 7–8 µm |
Khả năng lặp lại Z (σ) | 100–150 μm | 55–66 μm | 5–6 μm |
Thể tích mở rộng | |||
Khoảng cách tới vật thể (CD) | 1200.0 mm | 1415.0 mm | 290.3 mm |
Phạm vi đo (MR) | 800.0 mm | 190.0 mm | 30.0 mm |
FOV gần | 415 x 325 mm | 250 x 180 mm | 54 x 42 mm |
FOV xa | 685 x 530 mm | 290 x 220 mm | 60 x 45 mm |
Độ phân giải XY | 315–500 μm | 191–204 μm | 41–45 μm |
Độ phân giải Z | 248–690 µm | 166–213 µm | 7–8 µm |
Khả năng lặp lại Z (σ) | 120–250 μm | 80–110 μm | 7 μm |
Kích thước | 324 x 137 x 97 mm |
Trọng lượng | 3.0 kg |
Nhiệt độ vận hành | 0–40 °C (32–104 °F) |
Nhiệt độ phòng chứa | -10–60 °C (14–140 °F) |
Độ ẩm vận hành | <85% (không ngưng tụ) |
Chuẩn chống nước bụi | IP65 |
Độ sốc cho phép | 50 gs |
Độ rung cho phép | 4 gs (10–120 Hz cho 30 phút) |
Kích hoạt | Giới hạn điện áp kích hoạt đầu vào: -24 VDC – +24 VDC Input ON: > 10 VDC (>6 mA) Input OFF: < 2 VDC (<1.5 mA) |
Nguồn | Voltage: +24 VDC (22–26 VDC) Current: 6.0 A max |
Thời gian chụp | 200 mili giây |
Phần mềm | VisionPro |
Kết nối Ethernet | 10 Gigabit |
Chứng chỉ | CE, FCC, KCC, TUV SUD NRTL, RoHS |
Tùy chọn phụ kiện | Fan |
Phụ kiện hỗ trợ 3D-A5000 Series
1. Cáp I/O
Cáp I/O dòng A kết nối 3D-A5000 tới các kích hoạt đầu vào bên ngoài, có sẵn tùy chọn 5m và 20m với đầu kết nối dạng thẳng hoặc dạng góc chữ L.
2. Cáp Ethernet
Cáp Ethernet dòng X cho tốc độ truyền tải 10 Gigabit.
3. Cáp nguồn
Cáp nguồn dòng T kết nối 3D-A5000 tới nguồn điện 24V DC, có sẵn tùy chọn 5m và 20m với đầu nối dạng thẳng hoặc góc chữ L.
4. Giá lắp đặt
Giá lắp đặt dạng chữ L và ngàm kết nối cho phép lắp đặt thiết bị trên nhiều hệ thống khung giá công nghiệp khác nhau.
5. Adapter 10 Gigabit Ethernet
Adapter 10 Gigabit Ethernet tối ưu tốc độ truyền hình ảnh 3D.
6. Fan
Quạt làm mát là tùy chọn hợp lý khi thiết bị phải hoạt động liên tục trong thời gian dài.