MŨI KHOAN SÂU NGUYÊN KHỐI 1 RÃNH THOÁT
- Đặc điểm của dòng mũi khoan sâu nguyên khối là dẫn dầu tưới nguội bên trong thân mũi và dẫn phoi ra ngoài thông qua rãnh V ở trên lưng. Để đạt kết quả khoan tốt nhất phải kết hợp với nồng độ dầu tưới nguội (10-12%, có phụ gia) ở áp suất và lưu lượng phù hợp.
- Mũi khoan sâu nguyên khối dòng 1 rãnh thoát phoi này phù hợp với các máy khoan sâu chuyên dụng để phát huy hết khả năng. Các đường kính gia công trải dài từ 0.5mm đến hơn 100mm.
- Đầu khoan có thể là dạng nguyên khối hay ghép mảnh, chúng được làm từ các hợp kim khác nhau, đáp ứng hầu hết các vật liệu gia công: thép, gang, inox, …
Loại | Hình ảnh | Đường kính khoan | Đặc điểm |
Loại 113 | 0.5 – 12.0 | Đầu khoan dạng nguyên khối, lỗ tưới nguội hình quả thận | |
Loại 113-01 | Từ D1.5 | Đầu khoan dạng nguyên khối, khoan bậc, lỗ tưới nguội hình quả thận | |
Loại 113-HP | 0.7 – 12.0 | Đầu khoan dạng nguyên khối, thiết kế mới với hiệu suất cao, thay thế dòng 2 rãnh thoát phoi | |
Loại 113-HP-M | 2.0 – 12.0 | Đầu khoan dạng nguyên khối, thiết kế mới với hiệu suất cao, phù hợp với MQL | |
Loại 110 | 1.85 – 51.2 | Đầu khoan dạng nguyên khối, lỗ tưới nguội hình quả thận | |
Loại 111 | 5.8 – 60.009 | Thân thép hàn lưỡi vắt hợp kim có phần đệm chịu lực | |
Loại 112 | 2.0 - 51.2 | Đầu khoan nguyên khối với các bậc khác nhau theo yêu cầu, lỗ tưới nguội hình quả thận | |
Loại 01 | 12.0 – 43.99 | Đầu khoan ghép mảnh hợp kim và phần dẫn hướng, đường kính khoan có thể điều chỉnh bằng miếng đệm | |
Loại 07 | 25.0 – 50.99 | Đầu khoan ghép mảnh hợp kim và phần dẫn hướng, đường kính khoan được sản xuất theo đơn hàng | |
Loại 02 | 37.0 – 74.99 | Đầu khoan ghép mảnh hợp kim và phần dẫn hướng, đường kính khoan có thể điều chỉnh bằng miếng đệm | |
Loại 07A | 51.0 – 113.99 | Đầu khoan ghép mảnh hợp kim và phần dẫn hướng, đường kính khoan được sản xuất theo đơn hàng | |
Loại 113-02 | 0.5 – 10.0 | Đầu khoan dạng nguyên khối có vát mép | |
Loại 115 | 2.0 – 51.2 | Đầu khoan dạng nguyên khối có vát mép, phoi thoát trong thân dạng ống | |
Loại 115-01 | 2.0 – 51.2 | Đầu khoan dạng nguyên khối, kết hợp khoan bậc và vát mép | |
Loại 115-03 | 4.0 – 12.0 | Đầu khoan dạng nguyên khối, khoan bậc có đầu dẫn hướng | |
Loại 115-04 | 12.001 – 60.006 | Đầu khoan dạng nguyên khối, khoan bậc có đầu dẫn hướng | |
Loại 114 | 11.0 – 50.0 | Đầu khoan dạng nguyên khối, tạo lỗ khoan hình khuyên | |
Loại 08 | 25.0 – 100.0 | Đầu khoan ghép mảnh hợp kim và phần dẫn hướng | |
Loại 09 | 37.0 – 70.0 | Khoan rãnh mặt đầu cho lỗ sâu |