Mũi khoan sâu ghép mảnh Botek - dòng BTA
Hệ thống khoan sâu BTA là hệ thống khoan sâu dành cho máy khoan chuyên dụng với nguồn cung cấp chất làm mát bên ngoài và phoi được Kiểu bỏ ở bên trong qua ống dẫn.
BOTEK BTA SYSTEM.jpg
Cách hoạt động của hệ thống khoan sâu dòng BTA.
Mũi khoan sâu ghép mảnh theo hệ thống BTA này được Botek phát triển với các kích thước đường kính từ phi 7.76mm đến 700mm và có thể cho phép khoan sâu tới 100 lần đường kính cần khoan.
BTA là hệ thống vì kết hợp ống túy và phần đầu khoan được lắp ráp bằng ren hoặc mặt bích. Có khá nhiều sự lựa chọn cho các bạn, tùy vào dòng máy, chi tiết cần gia công mà chúng ta có thể chọn 1 Kiểu đầu khoan khác nhau.
Đặc điểm nổi bật:
Phần đầu khoan cũng có dạng hàn mảnh hợp kim hoặc gắn mảnh như dao tiện hay phay.
Kết nối với ống tuýp bằng ren trong hoặc ren ngoài và mặt bích
BOTEK BTA SYSTEM STS.jpg
Đầu khoan có thể kết nối bằng hệ thống ren trong hoặc ren ngoài với ống dẫn.
Các kiểu khoan cho từng ứng dụng cụ thể của dòng BTA
Kiểu | Hình ảnh | Đường kính khoan | Đặc điểm |
Kiểu 17 | 7.76 – 15.50 | Đầu khoan hàn hợp kim Kết nối bằng cách hàn ma sát | |
Kiểu 18 | 12.21 – 15.50 | Đầu khoan hàn hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 1 đầu ren | |
Kiểu 20 | 14.51 – 36.99 | Đầu khoan hàn hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 11 | 14.55 – 36.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 70B | 25.00 – 65.00 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 12 | 28.50 – 74.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 14 | 15.61 – 65.00 | Đầu khoan hàn hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 4 đầu ren | |
Kiểu 61 | 15.65 – 36.20 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 4 đầu ren | |
Kiểu 70A | 25.00 – 65.00 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 4 đầu ren | |
Kiểu 64 | 28.71 – 74.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 4 đầu ren | |
Kiểu 43B | 60.00 – 368.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 43A | 60.00 – 198.999 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 4 đầu ren | |
Kiểu 43F | 199.00 - 368.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng mặt bích | |
Kiểu 13B | 28.50 – 74.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 13A | 28.71 – 74.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 4 đầu ren | |
Kiểu 34 | 44.00 – 353.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 54 | 47.00 – 353.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 4 đầu ren | |
Kiểu 35B | 61.00 – 498.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 35A | 61.00 – 223.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 4 đầu ren | |
Kiểu 35F | 224.00 – 498.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng mặt bích | |
Kiểu 36 | 60.00 – 250.00 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 33B | 159.00 – 498.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 33A | 159.00 – 498.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 4 đầu ren | |
Kiểu 33F | 159.00 – 498.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng mặt bích | |
Kiểu 38 | 20.00 – 222.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 58 | 20.00 – 222.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 4 đầu ren | |
Kiểu 28 | 55.00 – 412.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren trong, 1 đầu ren | |
Kiểu 48 | 55.00 – 197.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 4 đầu ren | |
Kiểu 48 | 198.00 – 412.99 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng mặt bích | |
Kiểu 29 | Max 60.00 |
| |
Kiểu 56 | 60.00 – 250.00 | Đầu khoan gắn mảnh hợp kim Kết nối bằng ren ngoài, 1 hay 4 đầu ren và bằng mặt bích |