Lọc tách bụi, dầu, nước từ máy nén khí (có kích thước từ 3 μm trở lên, hiệu suất lọc 99%), nâng cao năng lực hoạt động của máy sấy khí; kéo dài tuổi thọ của các bộ lọc tinh cũng như các thiết bị ở trong hệ thống khí nén phía sau.
MODEL | Lưu lượng khí L/phút (ANR) tối đa ở áp suất ngõ vào 0.7 Mpa | Kích thước cổng ren | Ghi chú | |
AFF | 2C | 300 | 1/8, 1/4 | Loại có ống đỡ Có tùy chọn bộ xả tự động NO, NC |
4C | 750 | 1/4, 3/8 | ||
8C | 1,500 | 3/8, 1/2 | ||
11C | 2,200 | 1/2, 3/4 | ||
22C | 3,700 | 3/4, 1 1, | ||
37B | 6,000 | 1 1/2 1 | ||
75B | 12,000 | 1/2, 2 | ||
75A | 50(2B) mặt bích | Loại chân đứng riêng | ||
125A | 22,000 | 80(3B) mặt bích | ||
150A | 28,000 | 100(4B) mặt bích | ||
220A | 42,000 |