Camera Cognex In-Sight 8200/8200C
Dòng In-Sight 8000 của Cognex mới tiếp tục truyền thống siêu nhỏ gọn với kích thước chỉ 31 x 31 x 64mm dựa trên tiêu chuẩn GigE sử dụng giao tiếp Ethernet, khả năng hoạt động độc lập mạnh mẽ, một trong những sản phẩm hàng đầu trong phân khúc, dẫn đầu ngành công nghiệp.
Phiên bản 8200/8200C là các phiên bản cơ bản nhất, 8000 sử dụng cảm biến đen trắng và 8200C sử dụng cảm biến màu độ phân giải VGA 640 x 480. Độ phân giải dừng ở VGA nên thiết bị cho tốc độ chụp rất nhanh, lần lượt là 217 và 135 FPS.
Tổng quan
Dòng In-Sight 8000 của Cognex là thế hệ tiếp theo của dòng máy vision công nghiệp kích thước nhỏ. Thế hệ 8000 mới tiếp tục truyền thống siêu nhỏ gọn với kích thước chỉ 31 x 31 x 64mm dựa trên tiêu chuẩn GigE sử dụng giao tiếp Ethernet, khả năng hoạt động độc lập mạnh mẽ, một trong những sản phẩm hàng đầu trong phân khúc, dẫn đầu ngành công nghiệp.
Dòng 8000 phù hợp với các không gian siêu nhỏ hẹp, tùy chọn độ phân giải từ VGA, 1MP, 2MP tới 5MP (phiên bản cảm biến màu tới 2MP). Với khả năng quét chụp siêu tốc và sử dụng giao tiếp Ethernet tốc độ Gigabit cho tốc độ truyền tải cực kỳ cao, dòng 8000 mang tới hiệu năng vượt trội đáp ứng các dây chuyền công nghiệp tốc độ cao.
Phiên bản 8200/8200C là các phiên bản cơ bản nhất, 8000 sử dụng cảm biến đen trắng và 8200C sử dụng cảm biến màu độ phân giải VGA 640 x 480. Độ phân giải dừng ở VGA nên thiết bị cho tốc độ chụp rất nhanh, lần lượt là 217 và 135 FPS, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu ảnh chụp độ rõ nét cao. Nếu khách hàng có nhu cầu hình ảnh độ rõ nét cao hơn có thể tìm đến các phiên bản 8401/8401C hoặc 8402/8402C hoặc cao cấp nhất In-Sight 8405.
Hệ thống vision nhỏ gọn nhất
Dòng 8000 được thiết kế siêu nhỏ gọn, với kích thước chỉ ngang với một thiết bi chỉ có tính năng chụp ảnh thông thường. Có thể hoạt động ở góc nghiêng tối đa 45⁰ khi sử dụng phần mềm công cụ hiệu chỉnh phi tuyến tính của Cognex. Thiết bị sẽ phù hợp tối đa với các không gian nhỏ, hẹo như trên robot hoặc các vị trí ít không gian tiếp cận trên dây chuyền sản xuất.
Công nghệ nhận diện đối chiếu vượt trội
Tất cả các thiết bị thuộc dòng 8000 đều được trang bị thuật toán PatMax RedLine hoạt động hiệu quả vượt trội, nhanh hơn từ 4 tới 7 lần so với PatMax thông thường, đem đến khả năng nhận diện đối chiếu nhanh đồng thời giảm được số vòng lặp để nâng cao hiệu suất kiểm tra mà không cần đánh đổi tính chính xác.
Hiệu năng mạnh mẽ vận hành đáng tin cậy
Mỗi thiết bị thuộc dòng 8000 đều hoạt động vô cùng đáng tin cậy bằng hiệu năng mạnh mẽ của mình, nhờ vào thư viện công cụ phong phú đầy đủ các công nghệ của Cognex thông qua phần mềm quản lý In-Sight Explorer. Có thể kể đến các công cụ nhận diện đối chiếu PatMax Redline, PatMax và PatFind; công cụ lọc theo màu và thang độ xám; công cụ màu Color ID, True Color Extraction và Color Histogram; công cụ phát hiện khiếm khuyết Surface Flaw, Flex Flaw, Inspect Edge; công cụ nhận diện ID mã vạch 1D/2D, OCR.
Dễ dàng triển khai và bảo trì
Dòng 8000 có thể triển khai hàng loạt sử dụng trên dây chuyền bằng phần mềm In-Sight Explorer, giúp người vận hành thiết lập từng bước chương trình EasyBuilder và bảng tính Spreadsheet để tăng thêm tính năng cho hệ thống và tùy biến dữ liệu ứng dụng theo mong muốn.
Các phiên bản Cognex In-Sight 8200/8200C
8200C là phiên bản dùng cảm biến màu và 8200M dùng cảm biến đen trắng.
IS8200C-353-40 | IN-SIGHT 8200 COLOR | ||
IS8200C-363-40 | IN-SIGHT 8200 COLOR | ||
IS8200C-373-40 | IN-SIGHT 8200 COLOR | ||
IS8200M-303-40 | IN-SIGHT 8200 FOR ID | ||
IS8200M-340-40 | IN-SIGHT 8200, LIMITED TOOLSET | ||
IS8200M-353-40 | IN-SIGHT 8200, FULL TOOL SET | ||
IS8200M-363-40 | IN-SIGHT 8200 WITH PATMAX | ||
IS8200M-373-40 | INS8200 W/ PATMAX AND REDLINE | ||
IS8202M-340-40 | INS8202 LMTD TLST, NO PM,ID,RL |
Phiên bản cảm biến | Đen trắng và màu sắc |
Hệ số hiệu năng | 1x |
Bộ nhớ chương trình | 512 MB bộ nhớ tĩnh điện (non-volatile), không giới hạn khi kết nối với các ổ cứng mạng |
Bộ nhớ xử lý ảnh | 512 MB SDRAM |
Cảm biến ảnh | CMOS 1/1.8 inch, màn trập điện tử; 3.6mm đường chéo, 4.5 x 4.5μm pixel vuông |
Độ phân giải | 640 x 480 |
Tốc độ màn trập | 14µs tới 520ms |
Tốc độ chụp | 8200: 217 FPS 8200C: 135 FPS |
Kiểu chụp | Reset nhanh, quét lũy tiến |
Kích hoạt chụp | 1 đầu vào cách ly quang. Điều khiển từ xa qua Ethernet. Có thể dùng RS-232C khi sử dụng kèm module CIO-MICRO I/O |
Đầu vào | Không có sẵn. Nếu sử dụng module CIO-MICRO I/O có thêm 8 đầu vào đa dụng. |
Đầu ra | 2 đầu ra cách ly quang NPN/PNP tốc độ cao có sẵn. Nếu sử dụng module CIO-MICRO I/O có thêm 8 đầu ra đa dụng. |
Độ sâu màu | 256 cấp độ xám (8 bits/pixel) với 8200 24-bit màu với 8200C |
Loại ống kính | Chỉ ngàm C |
Đèn LEDs báo trạng thái | Đèn báo tình trạng kết nối mạng; 02 đèn LED tùy chỉnh trạng thái báo |
Kích thước | 31.0mm (1.22in) x 31.2mm (1.23in) x 75.1mm (2.96in) chưa có phụ kiện |
Trọng lượng | 132.2g chưa có phụ kiện |
Nguồn điện | Dùng điện qua Ethernet (PoE) |
Kết nối | M12: Nguồn/Ethernet; M8: I/O |
Chuẩn chống nước bụi | IP40 khi dây cáp và ống kính được lắp |
Giao tiếp mạng | 1G (1000)/100/10 Mbps |