Camera Cognex In-Sight 5705/5705C
Dòng In-Sight 5705 của Cognex là dòng sản phẩm có hiệu năng mạnh mẽ với cảm biến độ phân giải cao 5 megaPixel, là một trong những thiết bị kiểm tra ngoại quan nhanh nhất thế giới ở độ phân giải này. Thiết bị còn hỗ trợ kết nối tốc độ Gigabit cho giao thức Ethernet cho tốc độ kết nối cực kỳ cao, cùng với công cụ kiểm tra phân tích độc quyền ưu việt PatMax® Redline™.
Phiên bản 5705C là phiên bản được nâng cấp lên cảm biến màu 24-bit để xử lý các ứng dụng phân tích màu sắc. Đây là phiên bản cao cấp nhất của toàn dòng sản phẩm Cognex 5000 Series.
Tổng quan
Dòng In-Sight 5705 của Cognex là dòng sản phẩm có hiệu năng mạnh mẽ với cảm biến độ phân giải cao 5 megaPixel, là một trong những thiết bị kiểm tra ngoại quan nhanh nhất thế giới ở độ phân giải này. Thiết bị còn hỗ trợ kết nối tốc độ Gigabit cho giao thức Ethernet cho tốc độ kết nối cực kỳ cao, cùng với công cụ kiểm tra phân tích độc quyền ưu việt PatMax® Redline™.
Phiên bản 5705C là phiên bản được nâng cấp lên cảm biến màu 24-bit để xử lý các ứng dụng phân tích màu sắc. Đây là phiên bản cao cấp nhất của toàn dòng sản phẩm Cognex 5000 Series.
In-Sight 5705C kiểm tra phân tích màu sắc ở độ sâu màu 24-bit thực
In-Sight 5705C có các công cụ lọc và phân tích màu sắc mạnh mẽ giúp việc kiểm tra màu sắc được dễ dàng và chính xác. Với thư viện màu sắc phong phú, người vận hành không cần có nhiều hiểu biết về giá trị R-G-B hay các khái niệm phức tạp khác mà hoàn toàn có thể áp dụng các bộ lọc màu sắc cũng như dạy máy hiểu và nhận biết màu sắc của vật thể cần kiểm tra phân tích.
Tốc độ lọc hình ảnh nhanh đáng kinh ngạc
Tốc độ xử lý hình ảnh của 5705 nhanh hơn đáng kể so với hệ thống dùng cảm biến 2 megaPixel, cụ thể tốc độ chạy bộ lọc kín và bộ lọc xác định rìa bằng tương phản nhanh hơn tới 7 lần, tương ứng hơn 0.5 giây. Điều này góp phần giảm quá trình xoay vòng và dành thời gian cho các ứng dụng kiểm tra phân tích chi tiết hơn.
Hiệu năng và độ tin cậy đã được khẳng định
Dòng In-Sight 5705 được xếp vào dòng sản phẩm hàng đầu trong phân khúc trên toàn thế giới. Các phiên bản đều được tích hợp thư viện thông tin nhờ vào phần mềm In-Sight Explorer dễ dàng sử dụng.
Dễ dàng triển khai và lắp đặt
Với phần mềm thiết lập In-Sight EasyBuilder® người sử dụng ít kinh nghiệm cũng có thể có thể vận hành các công cụ kiểm tra ngoại quan khó nhất.
Các model thuộc In-Sight 5705/5705C Series
5705
IS5705-01 | IN-SIGHT 5705 W/O PMAX | |
IS5705-11 | IN-SIGHT 5705 W/ PMAX | |
IS5705-21 | IN-SIGHT 5705 W/ PMAX REDLINE |
5705C
IS5705-C01 | IN-SIGHT 5705C W/O PMAX | ||
IS5705-C11 | IN-SIGHT 5705C W/ PMAX | ||
IS5705-C21 | IN-SIGHT 5705C W/ PMAX REDLINE |
Kiểu kết nối | M12 Ethernet, M12 Power/IO | |
Kích thước | 134.4mm (5.29in) x 124.1mm (4.88in) x 61.4mm (2.42in) với bảo vệ ống kính được lắp đặt | |
Tốc độ chụp | 16 fps cho 5705 và 14 fps cho 5705C | |
Tốc độ màn trập điện tử | 14µs tới 1000ms cho 5705 và 16µs tới 1000ms cho 5705C | |
Độ sâu màu | 258 cấp độ xám (8 bits/pixel) với 5705 và 24-bit màu với 5705C | |
Loại cảm biến | 2/3-inch CCD | |
Thông số cảm biến | 11.01mm đường chéo, 3.45 x 3.45µm pixel vuông | |
Đầu vào | 1 đầu vào kích hoạt chụp ảnh bằng cách ly quang. Các đầu vào khác phụ thuộc mô-đun I/O tương thích. Không giới hạn số lượng đầu vào khi sử dụng hệ thống I/O giao thức Ethernet. | |
Đầu ra | 2 đầu ra tốc độ cao tích hợp sẵn. Các đầu ra khác phụ thuộc mô-đun I/O tương thích. Không giới hạn số lượng đầu ra khi sử dụng hệ thống I/O giao thức Ethernet. | |
Giao thức Ethernet | EtherNet/IP; PROFINET; Modbus/TCP; Melsec; TCP/IP; SMTP; FTP | |
Giao diện người dùng | Bảng tính và ứng dụng EasyBuilder | |
Bộ nhớ xử lý ảnh | 512MB SDRAM | |
Chuẩn chống nước bụi | IP 67 với bảo vệ ống kính được lắp đặt | |
Bộ nhớ chương trình | 128MB bộ nhớ tĩnh điện; không giới hạn dung lượng lưu trữ khi sử dụng ổ cứng mạng | |
Loại ống kính | Ngàm C | |
Vật liệu | Vỏ nhôm đúc | |
Độ phân giải max.(pixels) | 2448 x 2048 pixel | |
Phiên bản HĐH yêu cầu | In-Sight Explorer 5.1.0 | |
Kết nối mạng | 1 cổng Ethernet, 10/100/1000 BaseT với MDIX. IEEE 802.3 tự đông, giao thức TCP/IP | |
Điện năng tiêu thụ | 24VDC ±10%, 600mA tối đa | |
Cảm biến ảnh | 2/3-inch CCD, cảm biến điện tử | |
Kết nối Serial | RS-232C | |
Đèn báo trạng thái | Báo nguồn, tình trạng mạng, thông lượng mạng, trạng thái 2 người dùnger, Network Status, Network Traffic, 2 user configurable |