Giỏ hàng

Camera Cognex In-Sight 5600/5610

Thương hiệu: Cognex

Dòng Cognex In-Sight 5600/5610 là dòng sản phẩm cơ bản thuộc 5600 Series của Cognex, dùng cảm biến đen trắng và độ phân giải 640 x 480 phù hợp cho các ứng dụng kiểm tra phân tích cơ bản với chi phí đầu tư tiết kiệm.

Số lượng

Tổng quan

Dòng Cognex In-Sight 5600/5610 là dòng sản phẩm cơ bản thuộc 5600 Series của Cognex, dùng cảm biến đen trắng và độ phân giải 640 x 480 phù hợp cho các ứng dụng kiểm tra phân tích cơ bản với chi phí đầu tư tiết kiệm.

Phiên bản 5610 là vẫn có các đặc điểm cấu tạo và thông số vật lý như 5600 nhưng rút gọn tính năng chỉ kiểm tra ID của sản phẩm (đọc mã 1D, 2D, đọc ký tự văn bản, Nhận dạng ký tự bằng phương pháp quang học (OCR) và Xác nhận ký tự bằng phương pháp quang học (OCV).

Khách hàng có thể tham khảo dòng In-Sight 5603/5613 cho độ phân giải ảnh chụp cao hơn, hoặc lựa chọn mẫu In-Sight 5605/5615 nếu ứng dụng đòi hỏi hình ảnh độ nét cực cao. Hoặc có thể tham khảo dòng In-Sight 5604/5614 là dòng máy quét theo dạng vạch sẽ cho hình ảnh lên tới 8 megapixel và khả năng lắp đặt ở các vị trí mà thiết bị chỉ có diện tích rất nhỏ tiếp xúc được với sản phẩm. 

Tốc độ chụp cao

In-Sight 5600/5610 có tốc độ màn trập nhanh nhất đạt 32 micro giây và tốc độ chụp lên tới 60 ảnh độ phân giải tối đa trong 1 giây, đáp ứng cực kỳ hiệu quả cho các dây chuyển tốc độ cao.

Dễ dàng triển khai và lắp đặt

Với phần mềm thiết lập In-Sight EasyBuilder® người sử dụng ít kinh nghiệm cũng có thể vận hành các công cụ kiểm tra ngoại quan khó nhất.

Các model thuộc In-Sight 5600/5610

IS5600-00INS 5600 VISION SYS W/O PATMAX
IS5600-01IN-SIGHT 5600(128MB)W/O PATMAX
IS5600-011IS5600 DOT CODE
IS5600-10IN 5600 VISION SYS WITH PATMAX
IS5600-11INSIGHT 5600(128MB)WITH PATMAX
IS5600-111IS5600 PATMAX DOT CODE

 

IS5610-00INSIGHT 5610 DEP ID READER
IS5610-01INSIGHT 5610 DEP ID READER
IS5610-011IS5610-011 DOT CODE ENABLED

Kích thước

134.4mm (5.29in) x 124.1mm (4.88in) x 61.4mm (2.42in) với bảo vệ ống kính được lắp đặt

53.2mm (2.09in) x 124.1mm (4.88in) x 61.4mm (2.42in)không có bảo vệ ống kính

Trọng lượng

538 g với bảo vệ ống kính được lắp sẵn

Tốc độ chụp16 fps full độ phân giải
Tốc độ màn chập điện tử28.8µs tới 1000ms
Độ sâu màu256 cấp độ xám (8 bits/pixel)
Kích hoạt chụp1 đầu vào kích hoạt chụp ảnh bằng cách ly quang. Điều khiển từ xa qua giao thức Ethernet và RS-232C.
Đầu vàoKhông tích hợp sẵn. Các đầu vào khác phụ thuộc mô-đun I/O tương thích. Không giới hạn số lượng đầu vào khi sử dụng hệ thống I/O giao thức Ethernet.
Đầu ra2 đầu ra tốc độ cao tích hợp sẵn. Các đầu ra khác phụ thuộc mô-đun I/O tương thích. Không giới hạn số lượng đầu ra khi sử dụng hệ thống I/O giao thức Ethernet.
Bộ mã hóa vòng quay2 đầu vào tích hợp, tương thích với tín hiệu điện áp 24V DC
Giao thức EthernetEtherNet/IP; PROFINET; Modbus/TCP; Melsec; TCP/IP; SMTP; FTP
Bộ nhớ xử lý ảnh256MB SDRAM
Chuẩn chống nước bụiIP 67 với đầu bảo vệ ống kính được lắp
Bộ nhớ chương trình128MB bộ nhớ bất biến; không giới hạn lưu trữ khi kết nối với ổ cứng mạng
Loại ống kínhNgàm C
Vật liệuVỏ nhôm đúc
Loại cảm biến2/3-inch CCD
Thông số cảm biến11.01mm đường chéo, 3.45 x 3.45µm pixel vuông
Độ phân giải2448 x 2048
Phiên bản HĐH yêu cầuIn-Sight Explorer 4.4.1
Kết nối mạng1 cổng Ethernet, 10/100/1000 BaseT với MDIX. IEEE 802.3 tự động, giao thức TCP/IP
Điện năng tiêu thụ24VDC ±10%, 600mA tối đa
Kết nối SerialRS-232C
Đèn báo trạng thái

Báo nguồn, tình trạng mạng, thông lượng mạng, trạng thái 2 người dùnger, Network Status, Network Traffic, 2 user configurable

Tài khoản Giỏ hàng Trang chủ Facebook Youtube TOP